Tiếng Việt | Tiếng Lào | Phiên âm |
Đại từ chỉ tên | ສັບພະນາມ | Sắp phạ nam |
Ngài, ông | ທ່ານ | Thàn |
Đồng chí | ສະຫາຍ | Sạ hải |
Bạn bè | ໝູ່, ເພື່ອນ | Mù, phườn |
Tôi | ຂ້ອຍ | Khọi |
Chúng ta | ພວກເຮົາ | Phuộc hau |
Mày | ມຶງ | Mưng |
Tao | ກູ | Cụ |
Họ | ເຂົາ | Khảu |
Bà | ແມ່ເຖົ້າ | Mè thạu |
Ông ngoại | ພໍ່ເຖົ້າ, ພໍ່ຕາ | Phò thạu, Phò ta |
Bác | ລຸງ | Lung |
Bác gái | ປ້າ | Pạ |
Bác trai | ລຸງ | Lung |
Anh | ອ້າຍ | Ại |
Chị | ເອື້ອຍ | Ượi |
Em | ນ້ອງ | Noọng |
Em gái | ນ້ອງສາວ | Noọng sảo |
Em trai | ນ້ອງຊາຍ | Noọng sai |
Cháu | ຫຼານ | Lản |
Con trai | ລູກຊາຍ | Lục sai |
Con gái | ລູກສາວ | Lục sảo |
Ý kiến bạn đọc