Tiếng Việt | Tiếng Lào | Phiên âm |
Làm ơn cho tôi hỏi | ກະລຸນາຂ້ອຍຂໍຖາມແດ່ | Ca lu na khọi khỏ thảm đè |
Làm ơn cho tôi hỏi vài điều được không? | ຂໍລົບກວນຖາມບາງສິ່ງບາງຢ່າງໄດ້ບໍ? | Khỏ lốp cuôn thảm bang sìng bang dang đạy bo? |
Vâng được | ເຈົ້າ! ໄດ້ | Chạu! đạy |
Cảm ơn | ຂອບໃຈ | Khọp chay |
Chợ ở đâu? | ຕະຫຼາດຢູ່ໃສ? | Tạ lạt dù sảy? |
Chợ ở bên kia đường | ຕະຫຼາດຢູ່ຟາກທາງເບື້ອງນັ້ນ | Tạ lạt dù phạc than bượng nặn |
Hỏi thăm lẫn nhau | ການຖາມຂ່າວຄາວ | Can thảm khào khao |
Thế nào Anh có khỏe không? | ຈັງໃດສະບາຍດີບໍອ້າຍ? | Chăng đảy sả bai đi bo ại? |
Cảm ơn tôi vẫn khỏe | ຂອບໃຈຂ້ອຍແຂງແຮງດີ | Khọp chay khọi khẻng heng đì |
Hôm nay tôi cảm thấy mệt | ມື້ນີ້ຂ້ອຍຮູ້ສຶກເມື່ອຍ | Mự nị khọi hụ sức mười |
Hôm nay tôi cảm thấy khỏe | ມື້ນີ້ຂ້ອຍແຂງແຮງດີ | Mự nị khọi khẻng heng đi |
Cảm ơn dạo này tôi không được khỏe lắm | ຂອບໃຈຊ່ວງນີ້ຂ້ອຍບໍ່ແຂງແຮງບານໃດ | Khọp chay xuồng nị khọi bò khẻng heng ban đay |
Tôi bị cúm | ຂ້ອຍເປັນຫວັດ | Khọi pên vắt |
Vợ anh có khỏe không? | ເມຍອ້າຍສະບາຍດີບໍ? | Mia ại sạ bai đi bo? |
Cảm ơn chị ấy vẫn khỏe | ຂອບໃຈເອື້ອຍສະບາຍດີຢູ່ | Khọp chay ượi sạ bai đi dù |
Anh cần gì? | ອ້າຍຕ້ອງການຫຍັງ | Ại toọng can nhẳng |
Tôi có thể giúp được không? | ອ້າຍຊ່ວຍຂ້ອຍໄດ້ບໍ? | Ại xuồi khọi đạy bo? |
Chị Bua Chăn có ở nhà không? | ເອື້ອຍບົວຈັນຢູ່ເຮືອນບໍ? | Ượi Bua Chăn dù hươn bo? |
Bây giờ cô ở đâu? | ດຽວນີ້ລາວຢູ່ໃສ | Điêu nị lao dù sảy? |
Chị có bút không? | ເອື້ອຍມີປາກກາບໍ? | Ượi mi pạc ca bo? |
Cái này là cái gì? | ອັນນີ້ແມ່ນຫຍັງ? | Ăn nị mèn nhẳng? |
Cái này giá bao nhiêu? | ອັນນີ້ລາຄາເທົ່າໃດ? | Ăn nị la kha thau đay? |
Cái kia là gì? | ອັນນັ້ນແມ່ນຫຍັງ? | Ăn nặn mèn nhẳng? |
Ý kiến bạn đọc